Sau khi nhận lại một số kết quả không mấy khả quan từ cách học này, tôi nghĩ đã đến lúc mình phải thay đổi cách học, chuyển sang tập trung luyện dạng đề thi để có được kỹ năng thi hơn. =))) (Nên thực tế hơn một chút)
Bài tập về YES/NO/NOT GIVEN trong Cam 1 tôi đã làm hôm nay! Check và nếu có thể vui lòng cho tôi biết một số ý kiến của bạn về bài tập này nhé!
Cambridge 1 – Zoo conservation programmes
Reading
|
Question
|
16. Yes (paraphrasing)
It distort
reality
- Distort (v) /dɪˈstɔːrt//: bóp méo, xuyên tạc
|
It is dishonest
|
17. Yes (paraphrasing)
Their suggested involvement with
conservation didn’t
seriously arise until
30 years ago
|
Zoos made an insignificant contribution to conservation up until 30 years ago
|
18. Not Given (Totally new information)
|
|
19. No (Contrasting)
This select list might merely be that the zoo is a member of a zoo
federation or association
- merely (adv) /ˈmɪrli/: chỉ, đơn thuần
- federation (n) /ˌfedəˈreɪʃn/: liên đoàn, liên bang
- association (n) /əˌsoʊsiˈeɪʃn/: hội, hội liên hiệp;
đoàn thể, công ty
|
Zoos in the WZCS select list were carefully inspected
-
inspect (v) /ɪnˈspekt/: xem xét kỹ, kiểm tra, thanh tra
|
20. No (Contrasting)
This establishment was finally closed
down following a damning
report by …
|
No-one knew…
|
21. Not Given (Totally new information)
Colin Tudge, author…, argues that “if
the world”…
|
Colin Tudge was dissatisfied with the
treatment of animal at London Zoo
- dissatisfied (adj) /dɪsˈsætɪsfaɪd/: không bằng lòng, không hài lòng, không thoả mãn, bất mãn
|
22. Yes (paraphrasing)
“Although a number of these can hardly be looked upon as resounding
successes"
- resounding (adj) /rɪˈzaʊndɪŋ/: vang dội, nêu lên rầm rộ
|
“The number of successful zoo
conservation programmes is unsatisfactory”
-
unsatisfactory (adj) /ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri/: not good enough, không làm vừa ý, không làm vừa lòng,
|
Nhận xét này đã bị tác giả xóa.
Trả lờiXóa